-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Điều hòa Daikin 1 chiều Inverter 9000BTU FTKA25UAVMV
Thiết kế trang nhã, thanh lịch
Đặc trưng của dòng sản phẩm điều hòa Inverter Daikin FTKA 2020 là thiết kế mặt nạ Coanda, trang nhã mang lại vẻ thanh lịch và hiện đại dễ dàng kết hợp với các không gian nội thất, đồng thời cũng giúp luồng gió có thể thổi xa tới 9m. Công suất làm lạnh 9.000BTU là sự lựa chọn lý tưởng cho phòng dưới 15m2.
Mặt nạ được thiết kế thông minh tạo ra luồng gió dựa trên hiệu ứng Coanda ở Daikin FTKA25UAVMV giúp tránh gió lùa trực tiếp vào cơ thể và mang lại không khí thoải mái đều khắp phòng.
Công nghệ Inverter FTKA 2020
Với công nghệ Inverter, chiếc điều hòa Daikin này không chỉ đem lại khả năng vận hành êm ái, bền bỉ mà nó còn giúp tiết kiệm điện năng hàng tháng hiệu quả cho gia đình bạn.
Làm lạnh nhanh tức thì chỉ trong thời gian ngắn
Tính năng làm lạnh nhanh tức thì của điều hòa Daikin FTKA25UAVMV giúp căn phòng nhanh chóng được làm lạnh gần như ngay lập tức, giờ đây bạn không còn phải chờ đợi quá lâu để được tận hưởng bầu không gian mát lạnh, thư giãn.
Tấm vi lọc bụi góp phần mang đến bầu không khí trong lành, sạch khuẩn
Mọi vi khuẩn, bụi bẩn sẽ bị loại bỏ một cách tối ưu, trả lại bầu không khí trong lành, sạch khuẩn và đảm bảo sức khỏe hô hấp của các thành viên trong gia đình nhờ vào tấm vi lọc bụi được Daikin trang bị trên máy lạnh của mình.
Dành lạnh hoạt động êm ái
Dòng máy FTKA cho phép lựa chọn 5 tốc độ quạt, Yên lặng hoặc tự động. Cài đặt chế độ dàn lạnh hoạt động êm sẽ giúp Daikin FTKA25UAVMV độ ồn giảm đến 6 dB(A) mang đến cho bạn giấc ngủ ngon.
Máy điều hòa không khí inverter Daikin FTKA25UAVMV điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không Inverter.
Gas R-32 thân thiện với môi trường, an toàn cho sức khỏe
Sử dụng Gas R-32, điều hoà Daikin 9000btu FTKA25UAMV inverter không chỉ góp phần hạn chế suy giảm tầng ozone, bảo vệ môi trường, mang lại sự an toàn khi sử dụng cho các thành viên trong gia đình mà còn giúp làm lạnh nhanh hơn so với các môi chất làm lạnh thế hệ cũ.
Và các tính năng khác:
+Đảo gió tự động theo phương đứng (lên và xuống)
+Tốc độ quạt tự động
+Chế độ khử ẩm
+Máng nước xả có thể tháo rời.
+Chế độ chờ tiết kiệm điện
+Chế độ tiết kiệm
+Hoạt động biến tần mạnh mẽ
+Điều khiển qua điện thoại thông minh (Tùy chọn)
+Nút Tắt/Mở trên dàn lạnh
+Cài đặt thời gian Mở/Tắt đếm ngược
+Tự khởi động lại sau khi mất điện
+Tự chẩn đoán sự cố
+Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
+Bảo vệ điện áp cao - thấp
FTKA series | 1 HP | 1.5 HP | 2 HP | 2.5 HP | |
---|---|---|---|---|---|
Công suất định mức | (Tối thiểu - Tối đa) kW | 2.5 (1.0~2.9) | 3.50 (1.2~3.8) | 5.0 (1.6~5.4) | 6.0 (1.4~6.0) |
(Tối thiểu - Tối đa) Btu/h | 8,500 (3,400~9,900) |
11,900 (4,100~13,000) |
17,100 (5,500~18,400) |
20,500 (4,800~20,500) |
|
Nguồn điện | 1pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60Hz | ||||
Dòng điện hoạt động A |
4.4 | 5.8 | 8.5 | 9.7 | |
Điện năng tiêu thụ (Tối thiểu - Tối đa) W |
920 (200-1100) | 1,220 (200-1,460) | 1,800 (360-2,020) | 2,060 (370-2,200) | |
CSPF | 4.66 | 5.01 | 4.67 | 4.90 | |
DÀN LẠNH | FTKA25UAVMV | FTKA35UAVMV | FTKA50UAVMV | FTKA60UAVMV | |
Màu mặt nạ | Trắng | ||||
Lưu lượng gió | Cao m3/phút |
9.9 | 10.7 | 12.9 | 13.7 |
Trung Bình m3/phút |
8.4 | 8.8 | 10.6 | 12.1 | |
Thấp m3/phút |
7.1 | 7.1 | 8.6 | 9.9 | |
Yên Tĩnh m3/phút |
6.0 | 6.0 | 7.1 | 8.0 | |
Tốc độ quạt | 5 bước, êm và tự động | ||||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) dB(A) |
36 / 32 / 27 / 23 | 37 / 33 / 28 / 24 | 44 / 40 / 35 / 29 | 45 / 42 / 37 / 31 | |
Kích thước (Cao*Rộng*Dày) mm |
285 x 770 x 226 | ||||
Khối lượng Kg |
8 | ||||
DÀN NÓNG | RKA25UAVMV | RKA35UAVMV | RKA50UVMV | RKA60UVMV | |
Màu vỏ máy | Trắng ngà | ||||
Máy nén Loại | Máy nén Swing dạng kín | ||||
Môi chất lạnh | Công suất đầu ra W |
650 | 650 | 1,200 | 1,300 |
Loại | R-32 | R-32 | R-32 | R-32 | |
Khối lượng nạp Kg |
0.41 | 0.49 | 0.78 | 0.53 | |
Độ ồn (Cao/Rất thấp) dB(A) |
48/45 | 49/46 | 51/47 | 52/48 | |
Kích thước (Cao*Rộng*Dày) | 418 x 695 x 244 | 550 x 658 x 275 | 550 x 675 x 284 | 595 x 845 x 300 | |
Khối lượng Kg |
19 | 22 | 26 | 35 | |
Giới hạn họat động °CDB |
19.4 đến 46 | 19.4 đến 46 | |||
Kết nối ống | Lỏng mm |
ø6.4 | ø6.4 | ||
Hơi mm |
ø9.5 | ø12.7 | |||
Nước xả mm |
ø16 | ø16 | |||
Chiều dài tối đa m |
15 | 30 | |||
Chênh lệch độ cao tối đa m |
12 | 20 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Ngọc Nguyên Châu: phân phối điều hòa chính hãng: Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Fujitsu, Funiki, Midea…
Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi -
024.3971.4888
hoặc