-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Dàn lạnh Panasonic FSV âm trần Cassette 2 chiều S-45ML1E5 nằm trong danh mục sản phẩm điều hòa trung tâm của thương hiệu Panasonic với hệ số tiết kiệm năng lượng vượt trội, lắp đặt dễ dàng, hiệu suất cao chính là mục đích hàng đầu của hệ thống điều hòa không khí trung tâm Panasonic. Panasonic không ngừng cải tiến công nghệ để đáp ứng các yêu cầu đa dạng và đóng góp vào việc tạo ra các không gian sống thoải mái.
Dàn lạnh Panasonic FSV âm trần Cassette S-45ML1E5 2 chiều được tích hợp nhiều tính năng hiện đại nhất mang đến khả năng tiết kiệm điện vượt trội. Dàn lạnh cũng được trang bị nhiều cảm biến thông minh kiểm soát lưu lượng gió theo những chế độ vận hành khác nhau nhằm đạt nhiệt độ cài đặt chính xác, tự động chuẩn đoán và hút ẩm cùng tính năng tự động khởi động lại. Đây cũng là một trong những dòng máy điều hòa Panasonic VRF có hiệu suất hoạt động cao và khả năng tiết kiệm không gian đặt máy.
1. Đặc tính kỹ thuật chính của dàn lạnh Panasonic FSV âm trần Cassette:
- Tự động điều chỉnh lưu lượng gió theo những chế độ vận hành khác nhau.
- Ống thoát nước ngưng có thể nâng cao đến 500mm nhờ vào bơm nước ngưng mạnh mẽ.
- Dễ bảo trì bảo dưỡng: Máng nước ngưng có thể tháo rời, dễ dàng trong việc vệ sinh, bảo dưỡng. Lồng quạt được thiết kế nguyên cụm, cùng với động cơ quạt có thể tháo rời một cách đơn giản.
2. Chi tiết tính năng nổi bật của dàn lạnh Panasonic FSV âm trần Cassette:
- Tự động điều khiển cánh đảo: Tự động điều chỉnh lưu lượng gió theo những chế độ vận hành (làm lạnh hay sưởi ấm) khác nhau.
- Bơm nước ngưng mạnh mẽ: Bơm nước ngưng có thể được bảo trì từ 2 phía từ bên trái (bên đi ống đồng) và từ bên trong của dàn lạnh.
Có thể nói Dàn lạnh Panasonic FSV âm trần Cassette S-45ML1E5 2 chiều 2 hướng thổi xứng đáng là một trong những sự lựa chọn hàng đầu trên thị trường cho người tiêu dùng hiện nay.
Ngọc Nguyên Châu: phân phối điều hòa chính hãng: Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Fujitsu, Funiki, Midea, …
Model | S-45ML1E5 | |||
Nguồn điện | 223/230/240V, 1 pha, 56/60Hz | |||
Công suất | Làm lạnh | kW | 4.5 | |
BTU/h | 15,400 | |||
Sưởi ấm | kW | 5.0 | ||
BTU/h | 17,100 | |||
Công suất điện | Làm lạnh | kW | 0.091/0.097/0.103 | |
Sưởi ấm | kW | 0.060/0.065/0.070 | ||
Dòng điện | Làm lạnh | A | 0.45/0.45/0.45 | |
Sưởi ấm | A | 0.29/0.29/0.30 | ||
Động cơ quạt | Loại | Quạt lồng sóc | ||
Lưu lượng (Cao/Trung bình/Thấp) | m3/h | 660/540/480 | ||
L/s | 183/150/133 | |||
Công suất | kW | 0.03 | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 183/150/133 | ||
Kích thước (C x R x S) | mm | 350+(8)x840 (1,060) x600 (680) | ||
Ống kết nố | Ống lỏng | mm (inches) | Ø6.35 (Ø1/4) | |
Ống hơi | mm (inches) | Ø12.7 (Ø1/2) | ||
Ống nước ngưng | VP-25 | |||
Khối lượng | kg | 23 (+5.5) |
Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi -
024.3971.4888
hoặc