-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Chỉ số | |
Công suất định mức (Tối thiểu ~ Tối đa) |
Làm lạnh | Btu/h | 9,500 ~ 18,000 |
Sưởi ấm | Btu/h | 10,250 ~ 19,000 | |
Lưu lượng gió (cao) | dB(A) | 700 | |
Năng suất tách ẩm | V/P/Hz | 1,0 ~ 2,0 | |
Dải điện áp làm việc | Btu/h | 206~240/ 1/ 50 | |
Độ ồn (Cao/TB/Thấp) | dB(A) | 45/ 41/ 35 | |
Cường độ âm thanh (Cao) | dB(A) | 56 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) | mm | 570x260x570 | |
Khối lượng thân máy | kg | 18 | |
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | Φ6,35 |
Hơi | mm | Φ9,52 | |
Kích cỡ ống thoát nước ngưng | mm | 20 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Điện Lạnh Ngọc Nguyên Châu: phân phối điều hòa chính hãng: Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Fujitsu, Funiki, Midea, Casper,Nagakawa, Sumikura...
Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi -
024.3971.4888
hoặc