-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thông số kỹ thuật |
|
Đơn vị | NIS-C24R2T29 | |
Công suất làm lạnh | kW | 7.03 (1.5~7.46) | ||
Btu/h |
23000 (5118~25466) | |||
Điện năng tiêu thụ |
W | 2350 (200~2650) | ||
Cường độ dòng điện |
|
A | 10.5 (1.5~13.0) | |
Nguồn điện |
|
V/P/Hz |
220~240V /1 pha/ 50 Hz | |
Hiệu suất năng lượng |
|
Số sao | 5 sao | |
|
CSPF |
5.52 | ||
DÀN LẠNH | ||||
Năng suất tách ẩm |
|
L/h | 2 | |
Lưu lượng gió |
|
m3/h | 1200/1100/920 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) |
|
mm | 1097x222x332 | |
Khối lượng |
|
kg |
14 | |
Độ ồn | dB(A) | 45/38/33 | ||
DÀN NÓNG | ||||
Độ ồn | dB(A) | 53 | ||
Kích thước (RXCXS) |
mm | 863x349x602 | ||
Khối lượng | kg | 29 | ||
Môi chất lạnh/ Lượng nạp gas | kg | R32/0.75 | ||
Đường ống dẫn kính |
Lỏng |
mm | Ø6.35 | |
Gas |
mm | Ø12.7 | ||
Chiều dài ống |
Tiêu chuẩn |
m |
5 |
|
Tối đa |
m |
25 |
||
Độ cao chênh lệch tối đa | m | 10 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Điện Lạnh Ngọc Nguyên Châu: phân phối điều hòa chính hãng: Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Fujitsu, Funiki, Midea, Casper,Nagakawa, Sumikura...
Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi -
024.3971.4888
hoặc