-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Dàn nóng VRF Panasonic U-38MF3R7 thuộc danh mục điều hòa trung tâm nằm trong hệ thống FSV-EX 3 đường ống series MF3 của thương hiệu Panasonic với hệ số tiết kiệm năng lượng vượt trội, lắp đặt dễ dàng, hiệu suất cao chính là mục đích hàng đầu của hệ thống điều hòa không khí trung tâm Panasonic. Panasonic không ngừng cải tiến công nghệ để đáp ứng các yêu cầu đa dạng và đóng góp vào việc tạo ra các không gian sống thoải mái.
Dàn nóng VRF Panasonic U-38MF3R7 38HP 2 chiều với tính năng Inverter khả năng vận hành mạnh mẽ mà lại tiết kiệm điện năng vượt trội. Đây cũng là một trong những dòng máy điều hòa Panasonic VRF có hiệu suất hoạt động cao và khả năng tiết kiệm không gian đặt máy.
Tính năng hiện đại của hệ thống FSV-EX 3 đường ống Series MF3:
- Dải công suất rộng từ 8HP ~ 48HP
- Chỉ số EER: 4.87 / COP: 5.09 : Hệ số hiệu suất sử dụng năng lượng của điều hòa trung tâm Panasonic luôn đạt mức cao. Nhờ đó, dàn nóng mang đến hiệu suất cao hơn, tối ưu được điện năng và tránh thất thoát trong quá trình hoạt động, tiết kiệm điện năng tiêu thụ hơn các dàn lạnh khác.
- Chiều dài đường ống lớn (tới 500m) : Cải tiến về chiều dài hệ thống lớn ( ống trục ) giúp việc lắp đặt trở nên linh hoạt hơn. Không còn phụ thuộc quá nhiều vào vị trí lắp đặt, với giới hạn chiều dài lên tới 500m có thể phục vụ cho những tòa nhà cao tầng.
- Kết nối tối đa 52 dàn lạnh
- Cột áp quạt giải nhiệt lên tới 80Pa: Cột áp giải nhiệt cao giúp dàn nóng nhanh chóng giải nhiệt từ hệ thống đường ống gas, mang tới sự tối ưu cho hệ thống. Không những thế, cột áp cao giúp tránh tình trạng quấnr gió nóng, làm giảm hiệu năng của dàn nóng.
- Nhiệt độ hoạt động ngoài trời chiều lạnh lên tới 52°C: Hệ thống có thẻ hoạt động dưới thời tiết khắc nghiệt, khi nhiệt độ ngoài trời lên tới 52 độ C
- Nhiệt độ hoạt động ngoài trời chiều sưởi xuống tới -20°C
- Cho phép tái sử dụng hệ đường ống cũ (ga R22): Thế hệ mới của điều hòa trung tâm Panasonic được cải tiến, tận dụng lại được hệ thống đường ống cũ, giúp giảm chi phí khi lắp đặt, cải tạo công trình.
- Tăng tối đa số lượng dàn lạnh kết nối: Hệ thống FSV 3 đường ống có dải công suất rộng từ 8HP tới 48HP và có thể kết nối tối đa 52 dàn lạnh.
- Chiều dài đường ống lớn: Dễ dàng đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật cho nhiều tòa nhà với kích cỡ khác nhau. Chiều dài thực tế là 200m và chiều dài tối đa là 500m. Độ cao chênh lệch tối đa giữa dàn nóng và dàn lạnh lên tới 90m, giữa 2 dàn lạnh lên tới 30m.
- Tiết kiệm điện năng vượt trội: Hiệu suất vận hành được nâng cao dp sử dụng môi chất lạnh R410a, máy nén biền dần DC và dàn trao đổi nhiệt kiểu mới.
- Độ dài đường ống kết nối dàn lạnh sau bộ chia gas đầu tiên lên đến 40m: Hệ thống có thể kết nối tối đa 52 dàn lạnh, đường ống môi chất linh hoạt là cơ sở giúp hệ thống này dễ dàng thiết kế cho các công trình như nhà ga, sân bay, trường học và bệnh viện.
- Mở rộng phạm vi vận hành:
+ Dải nhiệt độ hoạt động chiều lạnh: Phạm vi nhiệt độ hoạt động ngoài trời của dàn nóng mở rộng từ - 10°C tới 52°C nhờ được ứng dụng công nghệ quạt giải nhiệt mới và máy nén biến tần hiệu suất cao.
+ Dải nhiệt độ hoạt động chiều sưởi: Hệ thống có thể hoạt động tại thời điểm nhiệt độ ngoài trời xuống tới -20°C.
+ Dải cài đặt nhiệt độ rộng: Người sử dụng có thể cài đặt nhiệt độ hoạt động từ 16°C đến 30°C bằng điều khiển có dây.
Ngọc Nguyên Châu: phân phối điều hòa chính hãng: Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Fujitsu, Funiki, Midea, …
HP | 38 | |||
Tổ hợp dàn nóng | U-10MF3R7 | |||
U-12MF3R7 | ||||
U-16ME3H7 | ||||
Nguồn điện | 380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400V/3-pha/60Hz |
|||
FSV-EX series ME2 Loại | Loại tiêu chuẩn tiết kiệm không gian | |||
Công suất | Làm lạnh | kW | 107.0 | |
BTU/h | 365,200 | |||
Sưởi ấm | kW | 119.0 | ||
BTU/h | 406,100 | |||
EER / COP | Làm lạnh | W/W | 3.84 | |
Sưởi ấm | W/W | 4.47 | ||
Kích thước | C x R x S | mm | 1,842 x 3,660 x 1,000 | |
Khối lượng | kg | 891 | ||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Dòng điện | A | 46.1 |
Công suất | kw | 27.9 | ||
Sưởi ấm | Dòng điện | A | 43.9 | |
Công suất | kw | 26.6 | ||
Lưu lượng gió | m³/h | 41,040 | ||
L/s | 11,400 | |||
Lượng ga nạp sẵn | kg | 33.4 | ||
Ống kết nối | Ống hút | mm (inches) | Ø38.1 (Ø1-1/2) | |
Ống đẩy | mm (inches) | Ø31.75 (Ø1-1/4) | ||
Ống lỏng | mm (inches) | Ø19.05 (Ø3/4) | ||
Ống cân bằng | mm (inches) | Ø6.35 (Ø1/4) | ||
Phạm vi vận hành | Làm lạnh/Hút ẩm: -10°C ~ +52°C; Sưởi ấm: -20°C ~ +18°C, vận hành đồng thời: -10°C ~ +24°C | |||
Độ ồn | Chế độ thường | dB (A) | 65.0 | |
Chế độ yên tĩnh (2) | dB (A) | 62.0 |
Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi -
024.3971.4888
hoặc