-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Dàn nóng VRF Panasonic U-62ME2H7 thuộc danh sách trung tâm điều hòa nằm trong hệ thống FSV-EX series ME2 của thương hiệu Panasonic với hệ thống năng lượng vượt trội, dễ dàng lắp đặt, nâng cao hiệu suất là hàng mục tiêu đầu của hệ thống điều hòa không khí trung tâm Panasonic. Panasonic không ngừng cải tiến công nghệ để đáp ứng các yêu cầu đa dạng và đóng góp vào việc tạo ra các không gian sống thoải mái.
Dàn nóng VRF Panasonic U-62ME2H7 62HP 2 chiều với biến tần có khả năng vận hành mạnh mẽ mà tiết kiệm điện năng vượt trội. Đây cũng là một trong những dòng máy điều hòa có hiệu suất cao, năng hoạt động hiệu quả và tiết kiệm năng lượng không đặt máy.
Tiết kiệm không gian, diện tích
- Có thể kết nối tối đa 64 dàn lạnh với các chủng loại khác nhau.
- Chiều dài đường ống thiết kế linh hoạt: Thích hợp với nhiều kết cấu và quy mô tòa nhà, chiều dài đường ống thực tế là 200m và tổng chiều dài ống đồng là 1.000m. Về độ cao chênh lệch tối đa giữa dàn nóng và dàn lạnh lên tới 90m, giữa 2 dàn lạnh lên tới 30m.
- Chênh lệch giữa chiều dài ống xa nhất và ngắn nhất từ bộ chia ga đầu tiên lên tới 50m: Linh hoạt và dễ dàng hơn trong việc thiết kế và chọn vị trí lắp đặt dàn nóng.
Phạm vi vận hành rộng
Chế độ làm lạnh từ -10 độ C đến +52 độ C và chế độ sưởi ấm từ -25 độ C ~ 18 độ C, nhiệt độ cài đặt trên điều khiển 16 độ C đến 30 độ C (tùy thuộc từng loại điều khiển).
Độ bền cao
Với lớp phủ chống ăn mòn giúp chống gỉ sét và hơi muối, đảm bảo máy hoạt động bền bỉ trong thời gian dài.
Tiết kiệm điện năng vượt trội
Hiệu suất hoạt động được cải tiến bằng việc sử dụng môi chất lạnh R410a thân thiện, bảo vệ môi trường, máy nén biến tần động cơ DC và dàn trao đổi nhiệt thiết kế mới.
Có thể nói dàn nóng VRF Panasonic U-62ME2H7 62HP 2 chiều xứng đáng là lựa chọn số một hiện nay cho các khu vực tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại với diện tích lớn.
Ngọc Nguyên Châu: phân phối điều hòa chính hãng: Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Fujitsu, Funiki, Midea, …
HP | 62 | |||
Model | U-62ME2H7 | |||
Tổ hợp dàn nóng | U-14ME2H7 | |||
U-16ME2H7 | ||||
U-16ME2H7 | ||||
U-16ME2H7 | ||||
Nguồn điện |
380 / 400 / 415V / 3 pha / 50HZ 380 / 400 / 3 pha / 60HZ |
|||
FSV-EX series ME2 Loại | Loại hiệu suất cao | |||
Công suất | Làm lạnh | kW | 174.0 | |
BTU/h | 593.300 | |||
Sưởi ấm | kW | 195.0 | ||
BTU/h | 665.300 | |||
EER / COP | Làm lạnh | W/W | 4,23 | |
Sưởi ấm | W/W | 5.16 | ||
Kích thước | C x R x S | mm | 1.842 x 4.900 x 1.000 | |
Khối lượng | kg | 1.260 | ||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Dòng điện | A | 70,2 / 66,7 / 64,2 |
Công suất | kw | 41.1 | ||
Sưởi ấm | Dòng điện | A | 64,5 / 61,3 / 59,1 | |
Công suất | kw | 37,8 | ||
Dòng khởi động | kh | 8 | ||
Lưu lượng gió | m³/h | 55.680 | ||
L/s | 15.466 | |||
Lượng ga nạp sẵn | kg | 33.2 | ||
Cột áp quạt | Pa | 80 | ||
Ống kết nối | Ống hơi | mm (inches) | Ø41,28 (Ø1-5 / 8) | |
Ống lỏng | mm (inches) | Ø19,05 (Ø3 / 4) | ||
Ống cân bằng | mm (inches) | Ø6.35 (Ø1/4) | ||
Phạm vi vận hành | Chiều lạnh: -10˚C (DB)~ +52˚C (DB). Chiều sưởi: -25˚C (WB)~ +18˚C (WB) | |||
Độ ồn | Chế độ thường | dB (A) | 66.5 | |
Chế độ yên tĩnh (2) | dB (A) | 61.5 |
Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi -
024.3971.4888
hoặc