-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Điều hòa Tủ đứng Skyair Daikin 2 chiều Inverter FVQ125CVEB/RZQ125LV1
COP cao: Nhờ vào sự kết hợp của các công nghệ tiết kiệm năng lượng, COP của sản phẩm đạt được từ 3.00 đến 3.94.
Dàn lạnh đa dạng: Daikin tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng nhờ vào dãy dàn lạnh đa dạng về cả kiểu dáng và nguồn điện.
Chế độ thoải mái: Thoải mái gia tăng với sản phẩm inverter. Inverter thực hiện điều khiển tần số biến đổi là nhân tố quyết định hiệu suất làm việc của máy điều hòa.
Dàn nóng nhỏ gọn, tiết kiệm không gian: Sử dụng công nghệ inverter tiên tiến giúp giảm kích thước của dàn nóng với chiều cao chỉ còn 990mm trong khi vẫn duy trì được hiệu suất tiết kiệm năng lượng CSPF cao
Điều khiển điều hướng từ xa dễ sử dụng với tính năng Lập lịch hàng tuần: Đơn giản, thiết kế hiện đại với màu trắng tươi phù hợp với mọi thiết kế nội thất. Dễ sử dụng và vận hành mượt mà bằng cách làm theo chỉ dẫn.
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn: Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Điều hòa tủ đứng Daikin 2 chiều Inverter FVQ125CVEB/RZQ125LV1 với điều khiển luồng gió mới tăng tiện nghi
125 | 140 | 100 | 125 | 140 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên Model | Dàn lạnh | FVQ125CVEB | FVQ140CVEB | FVQ100CVEB | FVQ125CVEB | FVQ140CVEB | |
Dàn nóng | RZQ125LV1 | RZQ140LV1 | RZQ100HAY4A | RZQ125HAY4A | RZQ140HAY4A | ||
Điện nguồn | Dàn nóng | 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz | 3 Pha, 415 V, 50Hz | ||||
Công suất lạnh1,3 Định danh (Tối thiểu. - Tối đa.) |
kW | 12.5 (5.7-14.0) |
13.5 (6.2-15.5) |
10.0 (5.0-11.2) |
12.5 (5.7-14.0) |
13.5 (6.2-15.4) |
|
Btu/h | 42,700 (19,500-47,800) |
46,100 (21,200-52,900) |
34,100 (17,100-38,200) |
42,700 (19,500-47,800) |
46,100 (21,200-52,900) |
||
Công suất sưởi2,3 Định danh (Tối thiểu. - Tối đa.) |
kW | 14.0 (6.0-16.2) |
16.0 (6.2-18.0) |
11.2 (5.1-12.8) |
14.0 (6.0-16.2) |
16.0 (6.2-18.0) |
|
Btu/h | 47,800 (20,500-55,300) |
54,600 (21,200-61,400) |
38,200 (17,400-43,700) |
47,800 (20,500-55,300) |
54,600 (21,200-61,400) |
||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh1 | kW | 4.39 | 5.4 | 3.28 | 4.39 | 5.4 |
Sưởi2 | 4.26 | 5.28 | 3.67 | 4.26 | 5.28 | ||
COP | Lạnh | W/W | 2.85 | 2.50 | 3.05 | 2.85 | 2.50 |
Sưởi | 3.29 | 3.03 | 3.05 | 3.29 | 3.03 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 51/48/46 | 53/51/48 | 50/47/44 | 51/48/46 | 53/51/48 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,850x600x350 | |||||
Khối lượng | Kg | 47 | |||||
Dàn nóng | Độ ồn (Lạnh/Sưởi/Chế độ ban đêm) | dB(A) | 51/53/47 | 54/56/50 | 49/51/45 | 50/52/45 | 50/52/46 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,170x900x320 | 1,430x940x320 | 1,345x900x320 | |||
Khối lượng | Kg | 98 | 108 | 108 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Ngọc Nguyên Châu: phân phối điều hòa chính hãng: Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Fujitsu, Funiki, Midea…
Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi -
024.3971.4888
hoặc