-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thiết kế đa hướng thổi cùng chế độ đảo gió 360°
Quạt gió 3 tốc độ cùng 8 hướng gió từ điều hòa âm trần Nagakawa NT-A36R1T20 tạo luồng gió mềm và nhẹ. giúp khuyếch tán đều nhiệt độ cho cả văn phòng, mang lại cảm giác sảng khoái ngay từ những phút khởi động đầu tiên cho người sử dụng. Chế độ đảo gió tự động khuếch tán đều trong không gian cùng chức năng làm lạnh lạnh/sưởi nhanh, không khí được trải đều giúp nhiệt độ trong phòng được cân bằng hơn.
Tiết kiệm điện năng tiêu thụ
Sản xuất theo công nghệ tiên tiến của Nhật Bản, cùng với việc sử dụng các linh kiện đạt tiêu chuẩn cao nhất để làm nên sản phẩm máy điều hòa không khí Nagakawa siêu bền và siêu tiết kiệm điện năng.
Kết hợp với chế độ ECO tiết kiệm điện tự động tăng 2⁰C hơn mức nhiệt độ cài đặt giúp máy nén hoạt động ở hiệu suất tối ưu giúp tiết kiệm điện tối đa.
Thiết kế nhỏ gọn phù hợp lắp đặt trong mọi không gian
Thiết kế thon gọn với bề dày 245mm và được trang bị bơm thoát nước ngưng tụ áp suất đẩy lên tới 750mm. Dễ dàng lắp đặt đường ống trong mọi điều kiện không gian, đặc biệt thích hợp cho các phòng có trần treo thấp.
Đa chức năng thông minh
Chức năng chuẩn đoán sự cố, điều khiển từ xa đa chức năng tạo sự thuận tiện và an toàn cho người sử dụng. Bên cạnh đó còn có các chế độ: chế độ hoạt động ban đêm giúp giấc ngủ ngon hơn, chế độ Super làm lạnh nhanh, chế độ khử ẩm, tự khởi động lại, chức năng hẹn giờ bật/tắt 0 - 12 giờ.
Bảo vệ sức khỏe toàn diện với hệ thống lọc khí đa lớp
Hệ thống lọc khí đa lớp loại bỏ bụi mịn có thể tháo lắp dễ dàng thuận tiện cho việc vệ sinh máy móc đem lại bầu không khí trong lành. Hệ thống hoạt động êm ái, không gây ô nhiễm tiếng ồn, đem lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng
Tham khảo thêm các dòng điều hòa của Nagakawa: 1 chiều, 2 chiều, âm trần, tủ đứng...
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | NT-A36R1T20 | |||
Công suất làm lạnh | Làm lạnh | Btu/h | 36,000 | ||
Sưởi ấm | Btu/h | 36,000 | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | W | 3,723 | ||
Sưởi ấm | W | 3409 | |||
Cường độ dòng điện | Làm lạnh | A | 7.8 | ||
Sưởi ấm | A | 7.2 | |||
Nguồn điện | V/P/Hz | ~380-415/ 3/ 50 | |||
Lưu lượng gió cục trong (cao) | m3/h | 1600 | |||
Độ ồn (Cao) | Cục trong | dB(A) | 45 | ||
Cục ngoài | dB(A) | 58 | |||
Kích thước thân máy (RxCxS) | Panel | mm | 950x45x950 | ||
Cục trong | mm | 830x245x830 | |||
Cục ngoài | mm | 910x360x805 | |||
Khối lượng | Panel | kg | 6 | ||
Cục trong | kg | 26 | |||
Cục ngoài | kg | 59 | |||
Môi chất lạnh | R410 | ||||
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | F9.52 | ||
Hơi | mm | F15.88 | |||
Chiều dài ống đồng | Tiêu chuẩn | m | 5 | ||
Tối đa | m | 30 | |||
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa | m | 20 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Điện Lạnh Ngọc Nguyên Châu: phân phối điều hòa chính hãng: Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Fujitsu, Funiki, Midea, Casper,Nagakawa, Sumikura...
Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi -
024.3971.4888
hoặc